Chào anh em, càng lớn thì mình càng quan tâm các ngày lễ lớn trong năm. Mình tổng hợp lại bài này để là nơi lưu trữ 1 phần, phần nữa muốn cung cấp ít kiến thức cho anh em đọc bài hoặc bookmark có việc cần.
Gần đây nhất thì mình có sự nhầm lẫn nhẹ về ngày giỗ tổ Hùng Vương ngày 10/3 (Âm lịch nhưng mình lại tưởng là Dương lịch). Hiện các bạn dùng máy tính vẫn có thể xem ở tay phải mục đồng hồ đếm ngược tới ngày 10/03. 🙂
Bài viết gồm 3 phần:
- Ngày lễ lớn Dương Lịch (ở Việt Nam)
- Ngày lễ lớn Âm Lịch (ở Việt Nam)
- Ngày lễ lớn Quốc Tế (chung thế giới)
- Ngày lễ nào được nghỉ tại Việt Nam?
Nào, cùng mình tìm hiểu nhé!
1. Các ngày lễ lớn trong năm tính theo Âm Lịch tại Việt Nam:
Ngày tháng | Tên |
---|---|
15 tháng 1 | Tết Nguyên tiêu |
3 tháng 3 | Tết Hàn thực |
15 tháng 4 | Lễ Phật Đản |
5 tháng 5 | Tết Đoan ngọ |
15 tháng 7 | Vu Lan |
15 tháng 8 | Tết Trung thu |
23 tháng 12 | Ông Táo về trời |
2. Các ngày lễ lớn Quốc Tế:
Mình liệt kê list bên dưới cho dễ nhìn nha anh em, không dài như mục 1 nên không cần tạo bảng.
- 1 – 1 : ngày đầu năm mới.
- 4 – 7 : lễ độc lập.
- 1 – 5 : quốc tế lao động.
- 31 – 11 : Halloween (lễ hội ma).
- 25 – 12 : lễ Giáng Sinh.
- Thứ 5 tuần lễ thứ 4 tháng 11 : lễ Tạ Ơn.
- Ngày thứ 6 cuối cùng của tháng 11: Black Friday Day, sau ngày lễ Tạ Ơn 1 ngày là dịp mua sắm lớn nhất trong năm.
3. Ngày lễ lớn nào được nghỉ tính theo lịch nhà nước?
Tên Gọi | Ngày Tháng | Ý Nghĩa | Ngày nghỉ |
---|---|---|---|
Tết Dương Lịch | 1 tháng 1 | Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia. | 1 |
Tết Nguyên Đán | ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm Lịch) | Tết cổ truyền của dân tộc. | 5 |
Giỗ Tổ Hùng Vương | 10 tháng 3 (Âm Lịch) | Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng. | 1 |
Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước | 30 tháng 4 | Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước | 1 |
Ngày Quốc tế Lao động | 1 tháng 5 | Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới. | 1 |
Ngày Quốc khánh | 2 tháng 9 | Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập. | 1 |
4. Các ngày lễ lớn trong năm tính theo Dương Lịch tại Việt Nam:
Lịch Dương | Tên Ngày Lễ |
---|---|
THÁNG 1 | |
01/01 | Tết Dương Lịch (Tết Tây) |
09/01/1950 | Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam |
11/01/1960 | Ngày Tết trồng cây |
11/01/2007 | Việt Nam gia nhập WTO |
THÁNG 2 | |
03/02/1930 | Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
27/02/1955 | Ngày thầy thuốc Việt Nam |
14/02 | Ngày lễ tình yêu <3 |
THÁNG 3 | |
08/03/1910 | Ngày Quốc tế Phụ nữ |
26/03/1931 | Ngày thành lập Đoàn thanh niên CS HCM |
27/03/1946 | Kỷ niệm ngày Thể thao Việt Nam |
THÁNG 4 | |
01/04 | Ngày cá tháng Tư |
30/4/1975 | Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước |
THÁNG 5 | |
01/05/1886 | Ngày Quốc Tế Lao Động |
07/05/1954 | Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ |
13/05 | Ngày của Mẹ |
15/05/1941 | Thành lập Đội thiếu niên tiền phong HCM |
19/05/1890 | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
THÁNG 6 | |
01/06 | Quốc Tế Thiếu Nhi |
05/06/1972 | Ngày môi trường Thế Giới |
06/06/1941 | Ngày thành lập hội người cao tuổi VN |
16/06 | Ngày của Ba |
21/06/1925 | Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011 | Ngày gia đình Việt Nam |
THÁNG 7 | |
27/07/1947 | Ngày thương binh, liệt sĩ |
28/07/1929 | Thành lập công đoàn VN |
28/07/1995 | Ngày Việt Nam gia nhập Asean |
THÁNG 8 | |
19/08/1945 | Chiến thắng CMT8 |
19/08/1945 | Ngày thành lập Công An Nhân Dân |
THÁNG 9 | |
02/09 | Quốc khánh (1945)/ Ngày chủ tịch HCM qua đời (1969) |
12/09/1930 | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
23/09/1945 | Nam Bộ kháng chiến |
THÁNG 10 | |
01/10/1991 | Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954 | Giải phóng thủ đô |
14/10/1930 | Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956 | Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930 | Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
THÁNG 11 | |
20/11 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |
23/11/1946 | Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
THÁNG 12 | |
01/12 | Ngày thế giới phòng chống AIDS |
03/12 | Ngày Quốc tế người khuyết tật |
10/12 | Ngày Quốc tế quyền con người |
19/12/1946 | Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944 | Thành lập quân đội nhân dân VN |
25/12 | Noel |
26/12 | Ngày Dân số Việt Nam |